/ /

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0985 223 789

  Mr. Điệp: 0985223789 ( )

  Mr. Trung: 0935161826 ( )

  Mr. Lợi: 0932 135 229 ( )

  Mr. Trí: 0906 983228 ( )

  Ms.Nhi: 0902683228 ( )

  Mr.Quang Sướng: 0909583229 ( )

fbb yt zl gg

Sản phẩm

SnCl2.2H2O - Thiếc (II) chloride

  • Giá: Liên hệ

  • VAT:

  • Xuất xứ: China

  • Quy cách: 10kg/thùng

  • Công thức: SnCl2.2H2O

  • Mô tả:

  • Đặt hàng

SnCl2.2H2O - Thiếc (II) chloride là chất rắn dạng tinh thể màu trắng với công thức SnCl2. Hợp chất này bền ở dạng ngậm hai phân tử nước nhưng trong dung dịch nước thì bị thủy phân, đặc biệt trong nước nóng. SnCl2 được dùng nhiều để làm chất khử (trong dung dịch axit) và trong bể điện phân để mạ thiếc

Ứng dụng SnCl2.2H2O - Thiếc (II) chloride :

  • Dung dịch thiếc(II) chloride chứa ít axit clohydric được sử dụng để mạ thiếc cho thép để tạo ra các sản phẩm sắt tây. Một hiệu điện thế giữa hai cực được tạo ra và thiếc kim loại được tạo ra ở catot thông qua quá trình điện phân.
  • Thiếc(II) chloride cũng được dùng như là một loại thuốc cẩn màu trong lĩnh vực nhuộm màu vải sợi do nó tạo ra các màu sáng hơn cho một số loại thuốc nhuộm như phẩm yên chi. Thuốc cẩn màu này cũng từng được sử dụng đơn lẻ để làm tăng trọng lượng tơ lụa.
  • Thiếc(II) chloride cũng được dùng làm tác nhân khử. Điều này được thấy trong việc sử dụng nó để mạ bạc cho gương, trong đó bạc kim loại được kết tủa trên mặt kính:

    Sn2+ (dd) + 2Ag+ → Sn4+ (dd) + 2Ag↓ (r)
  • dung dịch thiếc(II) chloride được nhiều người tinh chế kim loại quý dùng làm thuốc thử vàng và nhóm kim loại platin (RuRhPdOsIrPt) trong các dung dịch.
Nội dung đang cập nhật......

Sản phẩm cùng loại

hóa chất formol

CÔNG THỨC: HCHO

Hóa chất Axit HF

CÔNG THỨC: HF

NaOH- Xút

CÔNG THỨC: NaOH

KOH - Kali hydroxide

CÔNG THỨC: KOH

NH4OH - AMMONIUM HYDROXIDE

CÔNG THỨC: NH4OH

HNO3 - NITRIC ACID

CÔNG THỨC: HNO3

H2SO4 - Sulfuric acid

CÔNG THỨC: H2SO4

Hydrochloric acid - HCL

CÔNG THỨC: HCl

H3PO4 - Phosphoric acid

CÔNG THỨC: H3PO4

CuSO4.5H20- Copper sunfate

CÔNG THỨC: CuSO4.5H20

ZnO - Zinc oxide

CÔNG THỨC: ZnO

C8H10 - Xylen

CÔNG THỨC: C8H10

CH3COONa - Natri acetate

CÔNG THỨC: CH3COONa
Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0985 223 789