/ /

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0985 223 789

  Mr. Điệp: 0985223789 ( )

  Mr. Trung: 0935161826 ( )

  Mr. Lợi: 0932 135 229 ( )

  Mr. Trí: 0906 983228 ( )

  Ms.Nhi: 0902683228 ( )

  Mr.Quang Sướng: 0909583229 ( )

fbb yt zl gg

Sản phẩm

Sáp Paraffin wax

  • Giá: 1 VND

  • VAT:

  • Xuất xứ: China

  • Quy cách: 50kg/bao

  • Công thức:

  • Mô tả:

  • Đặt hàng

Sáp Paraffin wax : Là một loại chế phẩm từ dầu thô dùng trong công nghiệp sản xuất nên, cao su, bút màu, bút chì, giấy chống ẩm, bạt, bôi trơn vỏ máy móc(dùng nhiều trong công ty giày da), gỗ MDF…

Paraffin được tìm thấy chủ yếu trong dạng chất rắn dạng sáp màu trắng, không mùi, không vị, với điểm nóng chảy thông thường nằm trong khoảng 47 °C- 65 °C.

Nó không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong ête, benzen và một số este.

Paraffin không bị thay đổi dưới tác động của nhiều thuốc thử hóa học phổ biến, nhưng rất dễ cháy.

Ứng dụng của Sáp Paraffin wax:

  • Sáp Paraffin được ứng dụng trong sản xuất nến, nến thơm, nến nghệ thuật.
  • Tạo lớp phủ cho các loại giấy hay vải sáp.
  • Tạo các mẫu trong nghiên cứu thuộc lĩnh vực mô học.
  • Gắn xi cho bình, chai, lọ.
  • Trong da liễu học, nó được dùng làm thuốc làm mềm (giữ ẩm)
  • Chất ngâm cho gỗ làm diêm dễ cháy.
  • Paraffin ứng dụng trong việc sản xuất nước hoa.
  • Sáp paraffin cấp thực phẩm được dùng trong một số loại kẹo để làm cho nó trông bóng hơn. Mặc dù sáp parafin có thể ăn được nhưng nó không tiêu hóa được; nó đi qua hệ tiêu hóa mà không bị phân hủy. Sáp parafin cấp phi thực phẩm có thể chứa dầu và các tạp chất khác và có thể độc hại hay nguy hiểm.
  • Hỗn hợp không tinh khiết của phần lớn các loại sáp parafin được dùng trong các buồng tắm sáp với mục đích làm đẹp và như là liệu pháp điều trị.
Nội dung đang cập nhật......

Sản phẩm cùng loại

axit oxalic

CÔNG THỨC: C2H2O4

axit photphoric H3PO4 korea

CÔNG THỨC: H3PO4

Axit HF

CÔNG THỨC:

OXY thái - H2O2

CÔNG THỨC: H2O2

Thuốc tím KMnO4

CÔNG THỨC:

FeCl3

CÔNG THỨC: FeCl3

PVA 217

CÔNG THỨC: [CH 2 CH (OH)] n

Acid tartaric, C4H6O6

CÔNG THỨC: C4H6O6

Na2Cr2O7 Sodium dichromate

CÔNG THỨC: Na2Cr2O7

(NH4)2Cr2O7 - Bi cháy

CÔNG THỨC: (NH4)2Cr2O7

K2Cr2O7 - Kali Dichromat

CÔNG THỨC: K2Cr2O7

KNaC4H4O6.4H2O - Potasium sodium tartrate

CÔNG THỨC: KNaC4H4O6.4H2O

NONYL PHENOL ETHOXYLATE - NP9

CÔNG THỨC: C15H24O4

Phenol - C6H5OH

CÔNG THỨC: C6H5OH

Na2S2O8

CÔNG THỨC: Na2S2O8

PVA217 China

CÔNG THỨC: [CH 2 CH (OH)] n

KOH ( Kali hydroxide )

CÔNG THỨC: KOH

HNO3 - acid nitric

CÔNG THỨC: HNO3
Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0985 223 789